Máy đổi điện sóng đơn 1KW-6KW seri EP3000 | Pengilang | ETW International

Máy đổi điện sóng đơn 1KW-6KW seri EP3000

Máy đổi điện sóng đơn 1KW-6KW seri EP3000

Ứngdụng
Ứng dụng trong các lĩnh vựccủa điều khiển quá trình công nghiệp, sạc ắc quy, máy tính cá nhân, viễn thôngliên lạc, màn hiển thị, công nghiệp chế tác vàng và những lĩnh vực đòi hỏi từthương mại, di động, khai khoáng hay giao dịch buôn bán. Cáp quangthương mại, , recreational vehicles- xe tích hợp nhà ở, trạm viễn thông, quạtcông nghiệp, tàu, xe tải, cáp quang nhà dân, xe làm nhiệm vụ cấp thiết, quạtdân dụng, bánh lái tàu hay phương tiện công cộng, ngành in báo ấn phẩm mới.

Đặctrưng chính
1. Khởi động mềm với khả năng chịu tải khởi động cao.
2. Hệ số sạc mới và chính xác (PFC).
3. Có mặt các model từ 1000 tới 6000W công suất có ích, động cơ sóng sin.
4. Được thiết kế bền với tuổi thọ lâu dài dưới điều kiện làm việc khắc nghiệt.
5. Bộ sạc 70 amp tự động 3 giai đoạn sạc thông minh(ổn dòng-bulk, ổn áp- absorption và nạp bảo dưỡng- float )
6. Cân bằng ắc quy nhờ điều chỉnh từ xa cảm biến nhiệt độ để nâng cao tínhnăng.
7. Dòng nghĩ thấp (nhỏ hơn 1watt) chuyển hóa năng lượng khi không có tải trongmạch.
8. Vòng điều khiển khởi động tích hợp cho hệ thống khởi động sinh dòng điện 2hay 3 dây.
9. Màn kỹ thuật số mới hiển thị kW khi chuyển đổi và Amp khi sạc .
10.Tính năng chịu nhiệt tốt hơn cho phép công suất đầu ra đạt 50°C (122°F) mà không cần định mức lại.
11. Công suất cầu chì lớn nên khó khởi động tải và điều chỉnh điều kiện quá tảichính xác.
12. Điều khiển đơn giản với bảng điều khiển được lắp phủ ngoài-với những thiếtđặt bảo vệ từ những thay đổi ngẫu nhiên.

Kháiquát
Thiết bị chuyển đổi từ nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều. Seri EP tự động chuyểnđổi thành bộ kích điện và cung cấp nguồn khi dòng xoay chiều bị cắt không mongmuốn. Thiết đặt thêm một lần nữa, mọi chức năng của bộ chuyển đổi/bộ kích điệnđều thành tự động hoàn toàn.

Tham số kỹ thuật chính

MODEL (EP3000)

Model HV


1012E

1024E

2012E

2024E

3024E

4048E

5048E

6048E


Tham số của chế độ chính (Line Mode)


Dạng sóng điện áp đầu vào

Sóng sin (mô phỏng hoặc sóng chuẩn)


Điện áp đầu vào danh định

230Vac(120VAC có thể lựa chọn)


Ngắt kết nối dòng thấp

184Vac±4%


Kết nối lại dòng thấp

194Vac ±4%


Ngắt kết nối dòng cao

265Vac±4%


Kết nối lại dòng cao

255Vac±4%


Điện áp đầu vào AC lớn nhất

270Vrms


Tần số đầu vào danh định

50Hz/ 60Hz (tự động dò)


Kết nối lại tần số dòng thấp

58+0.3Hz cho 60Hz;48+0.3Hz cho 50Hz;


Ngắt kết nối tần số dòng thấp

57+0.3Hz cho 60Hz;47+0.3Hz cho 50Hz;


Kết nối lại tần số dòng cao

64+0.3Hz cho 60Hz;54+0.3Hz cho 50Hz;


Ngắt kết nối tần số dòng cao

65+0.3Hz cho 60Hz;55+0.3Hz cho 50Hz;


Dạng sóng điện áp ra

Giống với dạng sóng đầu vào


Bảo vệ quá tải (tải SMPS)

Mạch hở


Bảo vệ đoản mạch dòng ra

Mạch hở


Hiệu suất (Line Mode)

>95%


Loại chuyển đổi

30A


Thời gian chuyển đổi (Ac thành Dc)

10ms (chuẩn)


Thời gian chuyển đổi (Dc thành Ac)

10ms (chuẩn)


Chạy không cần ắc quy


Dòng quá tải rẽ vòng tối đa

30A


Tham số chế độ chuyển đổi (invert mode)


Dạng sóng điện áp ra

Sóng đơn


Công suất đầu ra định mức (VA)

1000

2000

3000

4000

5000

6000


Công suất đầu ra định mức (W)

1000

2000

3000

4000

5000

6000


Hệ số công suất

0~1.0


Điện áp đầu ra danh định (V)

230Vac


Tần số đầu ra danh định (Hz)

50Hz ± 0.3Hz


Tự động dò ra tần số chính (Hz)

Có (phụ thuộc vào lần kết nối chính đầu tiên)50Hz @48-54Hz ;60Hz @58-64Hz


Điều chỉnh điện áp ra

±10% rms


Hiệu suất danh định

>80%


Bảo vệ quá tải (tải SMPS)

(110%< tải<125%) ±10%:="" lỗi="" (tắt máy="" đầu ra)="" sau="" 15="" phút;(125%< tải <150%)="" 60giây;tải="">150% ±10%: Lỗi (tắt đầu ra) sau 20giây;<125%)>



Loại cầu chì (10s)

3000VA

6000VA

9000VA

12000VA

15000 VA

18000VA


Năng lực khởi động động cơ điện

1 HP

1 HP

2 HP

3 HP


Bảo vệ đoản mạch dòng ra

Giới hạn dòng (sau sự cố 10giây)


Kích thước công tắc rẽ vòng (bypass)

30A

35A

50A


Điện áp đầu vào DC danh định

12V

24V

12V

24V

24V

48V

48V


Điện áp DC khởi động nhỏ nhất

10V/20V/40V


Cảnh báo ắc quy yếu

10.5Vdc ± 0.3Vdc cho ắc quy 12V; 21.0Vdc ± 0.6Vdc cho ắc quy 24V; 42.0Vdc ± 0.6Vdc cho ắc quy 48V


Tắt khi đầu vào DC thấp

10.0Vdc ± 0.3Vdc cho ắc quy 12V b; 20.0vdc± 0.6Vdc cho ắc quy 24V; 40.0Vdc± 0.6Vdc cho ắc quy 48V


Sự cố và cảnh báo đầu vào DC cao

16Vdc ± 0.3Vdc cho ắc quy 12V ;32Vdc ± 0.6Vdc cho ắc quy 24V; 64Vdc ± 0.6Vdc cho ắc quy 48V


Hồi tiếp với đầu vào DC cao

15.5Vdc ± 0.3Vdc cho ắc quy 12V;31.0Vdc ± 0.6Vdc cho ắc quy 24V; 62.0Vdc ± 0.6Vdc cho ắc quy 48V


Tiết kiệm công suất

Tải ≤25W (Có thể bật “P/S tự động” để chỉnh điều khiển từ xa)


Tham số chế độ sạc (charging mode)


Điện áp đầu vào danh định

230Vac


Dải điện áp đầu vào

196~243Vac


Điện áp đầu ra danh định

Tủy thuộc vào kiểu ắc quy


Dòng sạc đanh định

35A

35A

70A

35A

45A

35A

40A

50A


Điều chỉnh dòng sạc

± 5Adc


Điện áp ắc quy ban đầu

0 –15.7 Vdc (có thể vận hành khi điện áp ắc quy 0V)


Bảo vệ đoản mạch bộ sạc

Mạch hở


Bảo vệ quá sạc

Ắc quy. V ≥ 15.7Vdc/31.4Vdc/62.8Vdc ,báo bíp sau mỗi 0.5giây1s & và sau sự cố 60 giây


Tham số chung


Chứng nhận an toàn

CE(EN62040-1)


Phân loại EMC

EN62040-2,C2


Dải nhiệt độ vận hành

0°C to 40°C


Nhiệt độ lưu kho

15°C dưới 0 độ tới 60°C


Độ ẩm vận hành

5% tới 95%


Chuông cảnh báo

Tối đa 60dB


Làm mát

Quạt gió, Quạt tùy chỉnh tốc độ


Kích thước

1012E/1024E/2012E/2024E/2048E/3012E/3024E/3048E:580X315X300MM 4048E/5048E//6048E:755X319X288MM


Produk berkaitan
Borang ditanya
Produk lain
Borang Pertanyaan
Borang Pertanyaan